Giải bài tập Đề án TOPICA ngành Kế toán, đề số 12 Kế toán nguyên vật liệu tại công ty TNHH xây dựng thái dương, dưới đây mình có gửi lại thông tin đề bài và lời giải gợi ý, tuy nhiên không có thời gian, 1 số đề mình chỉ giải được 1 ,2 câu nếu bạn nào có nhu cầu giải hết đầy đủ, các bạn kết bạn và liên hệ với mình qua Zalo https://zalo.me/0917193864 nhé
Hiện này mình có dịch vụ viết thuê báo cáo thực tập, đề án tốt nghiệp, khóa luận tốt nghiệp, nên trong quá trình làm các môn này, nếu không có thời gian làm hoặc gặp các vấn đề khó khăn, khi cần đến sự hỗ trợ, các bạn có thể liên hệ trực tiếp với mình qua Zalo https://zalo.me/0917193864
Xem thêm bài giải ===> Đề án tốt nghiệp kế toán TOPICA
ĐỀ BÀI ĐỀ ÁN TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN TOPICA – CASE 12
Yêu cầu:
1. Sinh viên đọc kỹ thông tin về Công ty; 2. Trên cơ sở các giao dịch trong kỳ, hãy lập chứng từ (hoán đơn, phiếu nhập kho, phiếu xuất kho); 3. Từ các chứng từ vừa lập, hãy ghi vào sổ NKC, các sổ cái, sổ chi tiết liên quan nhằm phản ảnh hàng tồn kho của Công ty (mẫu sổ tham khảo Chế độ kế toán doanh nghiệp) 4. Nêu nhật xét về công tác Kế toán chi phí và giá thành tại Công ty ? |
- GIỚI THIỆU CHUNG
Tên công ty: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG THÁI DƯƠNG
Trụ sở chính của Công ty tại Số 59, trần Quang Diệu, khối 16, Phường Trường Thi, Thành phố Vinh, Nghệ An.
Lĩnh vực kinh doanh: Thi công xây lắp (xây lắp cơ bản).
Ngành nghề kinh doanh: San lấp nền, xử lý nền móng các loại công trình, xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, xây dựng công trình giao thông, đường hầm, cầu cảng, xây dựng thủy lợi, thủy điện…
Vốn điều lệ: 11.700.000.000 đồng
Thông tin chung về hoạt động sổ kế toán
Hình thức kế toán: chứng từ ghi sổ
Công ty áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính.
Kỳ kế toán bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc ngày 31/12 hàng năm
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép là Đồng Việt Nam
Hình thức kế toán dựa trên hình thức ghi sổ Nhật ký chung
Phương pháp tính giá hàng tồn kho: Thực tế đích danh
- THỰC TRẠNG KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU
Bảng 2.1: Danh mục nguyên vật liệu chính của công ty
STT | Tên nguyên vật liệu | Đơn vị tính |
1 | Thép U200 | mét |
2 | Thép hộp 40×80 | mét |
3 | Thép hộp 30×60 | mét |
4 | Đầu nối 27 | cái |
5 | Thép U 240 | mét |
6 | Cút nối 60/49 | Cái |
Bảng 2.2: Danh mục vật liệu phụ của công ty
STT | Tên nguyên vật liệu | Đơn vị tính |
1 | Băng dính | cuộn |
2 | Nhựa thông | kg |
3 | Bột hàn the | kg |
4 | Bìa các tông thờng | tờ |
5 | Dây e may 1,35 ly | kg |
6 | Đầu kẹp dây điện | cái |
7 | Dây ê may 1.25 ly | kg |
8 | Đồng hồ nước | cái |
9 | Giấy nhám vải | mét |
10 | Đất đèn thí nghiệm | hộp |
11 | Rọ bơm nước 76 | cái |
12 | Canh kê rít 0,5 ly | m2 |
13 | Canh kê rít 1 ly | m2 |
14 | Van nớc | Cái |
15 | Van nớc | Cái |
- Bảng 2.3: Danh mục nhiên liệu của công ty
STT | Tên nguyên vật liệu | Đơn vị tính |
1 | Dầu Diezen | lít |
2 | Xăng | lít |
3 | Dầu thuỷ lực HLP46 | lít |
4 | Mỡ L4 | kg |
5 | Dầu phanh | lít |
6 | Dầu vanelue C315W-40 | lít |
7 | Dầu HLP 68 | lít |
8 | Dầu biến thế | lít |
9 | Dầu EP90 | kg |
Bảng 2.4: Danh mục phụ tùng của công ty
STT | Tên nguyên vật liệu | Đơn vị tính |
1 | Phớt 92×120 | Cái |
2 | Phớt số 3 tầng ga lê ủi T130 | Cái |
3 | Phớt 24×46 | Cái |
4 | Phớt 3 tầng bánh đa đờng130 | Cái |
Trong kỳ có các sự kiện phát sinh như sau:
- Ngày 05/10/2017 anh Trần Hồng Lam tại công ty mua xi măng PC40 của công ty Đại Phước Long – quận Cẩm Lệ theo hóa đơn GTGT 0210, giá mua chưa thuế GTGT là 40.500.000 đồng, thuế suất thuế GTGT 10%. Tổng số tiền thanh toán cho công ty TNHH Đại Phước Long là 44.550.000 đồng đã thanh toán bằng TGNH. Xi măng PC40 được nhập kho đủ theo phiếu nhập kho BK01 với số lượng là 30 tấn;
- Ngày 20/5/2017, công ty mua 500kg dầu EP90 của Công ty, giá chưa thuế 10.500đ/kg, thuế GTGT 10%. Thanh toán cho công ty CÔNG TY TNHH XNK TM HITECH bằng chuyển khoản.
- Ngày 10/6/2017 mua 100 cái đồng hồ nước của Công ty Maxbuy, Đường Trung Yên 11D, KĐT Trung Yên, Cầu Giấy, Hà Nội, giá bán chưa thuế 1.300.000đ/chiếc, thuế GTGT 10%. Thanh toán đủ bằng chuyển khoản;
- Nhập Thép hộp 30×60, đơn giá chưa thuế:108.000đ/cây của Công ty thép Hà Nội, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán.
- Xuất kho 50 Đồng hồ nước cho công trình HT12, giá xuất kho 1250.000đ/chiếc;
- Xuất kho 30m thép hộp 30×60 cho công trình HT3, đơn giá xuất kho 20.000đ/m;
- Xuất kho 10 lít Dầu vanelue C315W-40 cho công trình HT5, giá xuất kho 50.000đ/lít;
- Nhập lại kho 20 đồng hồ nước từ công trình HT12 do chưa sử dụng đến, giá nhập kho 1250.000đ/chiếc;
- Trên cơ sở các giao dịch trong kỳ, hãy lập chứng từ (hoán đơn, phiếu nhập kho, phiếu xuất kho);
- Từ các chứng từ vừa lập, hãy ghi vào sổ NKC, các sổ cái, sổ chi tiết liên quan nhằm phản ảnh hàng tồn kho của Công ty (mẫu sổ tham khảo Chế độ kế toán doanh nghiệp)
BÀI GIẢI ĐỀ ÁN TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN TOPICA – CASE 12
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG THÁI DƯƠNG | |||||||||||||||||||||
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
|||||||||||||||||||||
Số 59, trần Quang Diệu, khối 16, Phường Trường Thi, Thành phố Vinh, Nghệ An | |||||||||||||||||||||
PHIẾU NHẬP KHO | |||||||||||||||||||||
Ngày 05 tháng 10 năm 2017 | Nợ: | 152 | |||||||||||||||||||
Số: NK00210 | Có: | 1121 | |||||||||||||||||||
– Họ và tên người giao: | Công ty Đại Phước Long | ||||||||||||||||||||
– Theo hóa đơn số 0210 ngày 05 tháng 10 năm 2017 của Công ty Đại Phước Long | |||||||||||||||||||||
– Nhập tại kho: | Nguyên vật liệu | Địa điểm: | |||||||||||||||||||
STT | Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa | Mã số | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |||||||||||||||
Theo chứng từ | Thực nhập | ||||||||||||||||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | ||||||||||||||
1 | Xi măng PC40 | Tấn | 30,00 | 1.350.000,00 | 40.500.000 | ||||||||||||||||
Cộng | 40.500.000 | ||||||||||||||||||||
– Tổng số tiền (Viết bằng chữ): | Tổng số tiền (Viết bằng chữ): | Bốn mươi triệu năm trăm nghìn đồng chẵn. | |||||||||||||||||||
– Số chứng từ gốc kèm theo: | |||||||||||||||||||||
Ngày ….. tháng ….. năm ……… | |||||||||||||||||||||
Người lập phiếu | Người giao hàng | Thủ kho | Kế toán trưởng | ||||||||||||||||||
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập) | ||||||||||||||||||
(Ký, họ tên) | |||||||||||||||||||||
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 2: Giao cho khách hàng Ngày 20 tháng 05 năm 2017 |
Mẫu số: 01GTKT3/001
Ký hiệu: 01HL/18P Số: 000012 |
|||||||||
Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH XNK TM HITECH
Mã số thuế: 0401617534 Địa chỉ: 75/22/2B Đường 48, KP6, P. Hiệp Bình Chánh, Q. Thủ Đức, TP.HCM Số tài khoản: |
||||||||||
Điện thoại: 0239 6262 9988 | ||||||||||
Họ tên người mua hàng: Phạm Xuân Quang
Tên đơn vị: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG THÁI DƯƠNG Mã số thuế: 2901214674 |
||||||||||
Địa chỉ: Số 59, trần Quang Diệu, khối 16, Phường Trường Thi, Thành phố Vinh, Nghệ An
Hình thức thanh toán : Tiền mặt Số tài khoản: |
||||||||||
STT | Tên hàng hóa, dịch vụ | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=4×5 | |||||
1 | Dầu EP90 | Kg | 500,00 | 10.500,00 | 5.250.000 | |||||
Cộng tiền hàng: | 5.250.000 | |||||||||
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: | 525.000 | |||||||||
Tổng cộng tiền thanh toán 5.775.000
Số tiền viết bằng chữ: ( Bốn mươi bốn triệu năm trăm năm mươi nghìn đồng chẵn.) |
||||||||||
Người mua hàng | Người bán hàng | Thủ trưởng đơn vị | ||||||||
(Ký, ghi rõ họ, tên) | (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên) | (Ký, ghi rõ họ, tên) | ||||||||
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn) |
Trên đây là nội dung đề tài và lời giải đề án tốt nghiệp CASE 12- Kế toán nguyên vật liệu tại công ty TNHH xây dựng thái dương, các bạn tải về tham khảo nhé, một số lời giải mình cập nhật liên tục, các bạn vui lòng theo dõi những bài viết sau hoặc nếu có nhu cầu về hỗ trợ làm bài, các bạn nhắn tin qua Zalo https://zalo.me/0917193864 để trao đổi thêm. Chúc các bài làm bài tốt bài Đề án này