CASE 02 – Công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Bến Tre

Rate this post

Giải bài tập Đề án TOPICA ngành Tài chính ngân hàng, CASE 02 – Công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Bến Tre (mã chứng khoán: ABT – HOSTC), dưới đây mình có gửi lại thông tin đề bài và lời giải gợi ý, tuy nhiên không có thời gian, 1 số đề mình chỉ giải được 1 ,2 câu nếu bạn nào có nhu cầu giải hết đầy đủ, các bạn kết bạn và liên hệ với mình qua Zalo https://zalo.me/0917193864 nhé

Hiện này mình có dịch vụ viết thuê báo cáo thực tập, đề án tốt nghiệp, khóa luận tốt nghiệp, nên trong quá trình làm các môn này, nếu không có thời gian làm hoặc gặp các vấn đề khó khăn, khi cần đến sự hỗ trợ, các bạn có thể liên hệ trực tiếp với mình qua Zalo https://zalo.me/0917193864 để được hỗ trợ sớm nhất nhé

Xem thêm bài giải ===> Đề án tốt nghiệp Tài Chính Ngân Hàng TOPICA

ĐỀ TÀI ĐỀ ÁN TỐT NGHIỆP TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG TOPICA – CASE 02

Cho thông tin doanh nghiệp như sau: CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN BẾN TRE (ABT: HOSTC)

Đơn vị: triệu đồng

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Chỉ tiêu Năm
N N-1 N-2
A. TỔNG CỘNG TÀI SẢN 649,276   584,715   656,658  
1. Tài sản ngắn hạn 573,159   499,743   567,334  
1.1. Tiền và các khoản tương đương tiền 33,699   263,771   142,189  
1.2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 371,527   217   176,619  
1.3. Các khoản phải thu ngắn hạn 51,987   91,402   132,108  
1.4. Hàng tồn kho 110,741   137,214   104,686  
1.5. Tài sản ngắn hạn khác 5,205   7,139   11,731  
2. Tài sản dài hạn 76,118   84,972   89,325  
2.1. Các khoản phải thu dài hạn 0   0   0  
2.2. Tài sản cố định 46,831   50,722   50,727  
2.3. Bất động sản đầu tư 0   0   0  
2.4. Tài sản dở dang dài hạn 1,121   1,021   1,681  
2.5. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 0   2,000   2,000  
2.6. Tài sản dài hạn khác 28,166   31,229   34,916  
2.7. Lợi thế thương mại (trước 2015) 0   0   0  
B. TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 649,276   584,715   656,658  
1. Nợ phải trả 233,570   173,407   240,949  
1.1. Nợ ngắn hạn 229,104   168,015   234,019  
1.2. Nợ dài hạn 4,466   5,393   6,931  
2. Vốn chủ sở hữu 415,707   411,308   415,709  
2.1. Vốn và các quỹ 415,707   411,308   415,709  
2.2. Nguồn kinh phí và quỹ khác 0   0   0  

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Chỉ tiêu Năm
N N-1 N-2
TỔNG DOANH THU HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 424,790  474,171  453,848 
Các khoản giảm trừ doanh thu 2,685  164  1,317 
Doanh thu thuần 422,105  474,007  452,531 
Giá vốn hàng bán 347,579  356,418  348,335 
Lợi nhuận gộp 74,525  117,589  104,196 
Doanh thu hoạt động tài chính 22,531  32,482  31,278 
Chi phí tài chính 15,792  36,684  311 
       Trong đó: Chi phí lãi vay 6,486  3,206  4,068 
Lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên kết
Chi phí bán hàng 18,308  24,920  26,974 
Chi phí quản lý doanh nghiệp 8,428  10,828  17,615 
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 54,528  77,639  90,575 
Thu nhập khác 184  93  63 
Chi phí khác 566  13  200 
Lợi nhuận khác -382  80  -137 
Lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên kết (trước2015)
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 54,147  77,719  90,438 
Chi phí thuế TNDN 6,476  5,018  12,933 
       Chi phí thuế TNDN hiện hành 6,395  3,978  14,457 
       Chi phí thuế TNDN hoãn lại 81  1,041  -1,525 
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 47,671  72,701  77,505 

Yêu cầu:

  1. Phân tích so sánh dọc và so sánh ngang cáo cáo tài chính và nhận xét về kết quả kinh doanh của công ty trong 3 năm qua.
  2. Phân tích các tỷ số phản ánh hiệu quả tài chính công ty.
  3. Hãy đề xuất một số giải pháp nhằm cải thiện hiệu quả tài chính của doanh nghiệp.

SINH VIÊN HOÀN THÀNH BẰNG CÁCH ĐIỀN CÁC BẢNG SAU VÀ PHÂN TÍCH 

  1. Phân tích so sánh dọc và so sánh ngang cáo cáo tài chính và nhận xét về kết quả kinh doanh của công ty trong 3 năm qua.

Bảng 1: Phân tích so sánh ngang bảng cân đối kế toán công ty………. 

Chỉ tiêu Năm N Năm N-1 So sánh N/N-1 Năm N-2 So sánh N-1/N-2
+/- % +/- %
A. TỔNG CỘNG TÀI SẢN              
1. Tài sản ngắn hạn              
1.1. Tiền và các khoản tương đương tiền              
1.2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn              
1.3. Các khoản phải thu ngắn hạn              
1.4. Hàng tồn kho              
1.5. Tài sản ngắn hạn khác              
2. Tài sản dài hạn              
2.1. Các khoản phải thu dài hạn              
2.2. Tài sản cố định              
2.3. Bất động sản đầu tư              
2.4. Tài sản dở dang dài hạn              
2.5. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn              
2.6. Tài sản dài hạn khác              
2.7. Lợi thế thương mại (trước 2015)              
B. TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN              
1. Nợ phải trả              
1.1. Nợ ngắn hạn              
1.2. Nợ dài hạn              
2. Vốn chủ sở hữu              
2.1. Vốn và các quỹ              
2.2. Nguồn kinh phí và quỹ khác              

Nhận xét: 

Bảng 2: Phân tích so sánh dọc bảng cân đối kế toán công ty……….

Chỉ tiêu Năm
N N-1 N-2
A. TỔNG CỘNG TÀI SẢN 100% 100% 100%
1. Tài sản ngắn hạn      
1.1. Tiền và các khoản tương đương tiền      
1.2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn      
1.3. Các khoản phải thu ngắn hạn      
1.4. Hàng tồn kho      
1.5. Tài sản ngắn hạn khác      
2. Tài sản dài hạn      
2.1. Các khoản phải thu dài hạn      
2.2. Tài sản cố định      
2.3. Bất động sản đầu tư      
2.4. Tài sản dở dang dài hạn      
2.5. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn      
2.6. Tài sản dài hạn khác      
2.7. Lợi thế thương mại (trước 2015)      
B. TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 100% 100% 100%
1. Nợ phải trả      
1.1. Nợ ngắn hạn      
1.2. Nợ dài hạn      
2. Vốn chủ sở hữu      
2.1. Vốn và các quỹ      
2.2. Nguồn kinh phí và quỹ khác      

Nhận xét:

Bảng 3: Phân tích so sánh ngang báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh công ty……….

Chỉ tiêu     So sánh N/N-1   So sánh N-1/N-2
N N-1 +/- % N-2 +/- %
TỔNG DOANH THU HOẠT ĐỘNG KINH DOANH              
Các khoản giảm trừ doanh thu              
Doanh thu thuần              
Giá vốn hàng bán              
Lợi nhuận gộp              
Doanh thu hoạt động tài chính              
Chi phí tài chính              
      Trong đó: Chi phí lãi vay              
Lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên kết              
Chi phí bán hàng              
Chi phí quản lý doanh nghiệp              
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh              
Thu nhập khác              
Chi phí khác              
Lợi nhuận khác              
Lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên kết (trước 2015)              
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế              
Chi phí thuế TNDN              
        Chi phí thuế TNDN hiện hành              
        Chi phí thuế TNDN hoãn lại              
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp              

Nhận xét:

 Bảng 4: Phân tích so sánh dọc báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh công ty ………. 

Chỉ tiêu Năm
N N-1 N-2
TỔNG DOANH THU HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 100% 100% 100%
Các khoản giảm trừ doanh thu      
Doanh thu thuần      
Giá vốn hàng bán      
Lợi nhuận gộp      
Doanh thu hoạt động tài chính      
Chi phí tài chính      
      Trong đó: Chi phí lãi vay      
Lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên kết      
Chi phí bán hàng      
Chi phí quản lý doanh nghiệp      
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh      
Thu nhập khác      
Chi phí khác      
Lợi nhuận khác      
Lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên kết (trước 2015)      
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế      
Chi phí thuế TNDN      
        Chi phí thuế TNDN hiện hành      
        Chi phí thuế TNDN hoãn lại      
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp      

 Nhận xét:

 2. Phân tích các tỷ số phản ánh hiệu quả tài chính công ty.

Bảng 5: Phân tích các chỉ số tài chính công ty………………

STT Chỉ số Công thức Năm N Năm N-1 Năm N-2
1 Tỷ số thanh toán hiện hành (Current ratio) Tài sản ngắn hạn      
Nợ ngắn hạn
2 Tỷ số thanh toán nhanh (Quick ratio) (Tiền và tương đương tiền + khoản phải thu+ đầu tư ngắn hạn)      
Nợ ngắn hạn
3 Tỷ số thanh toán tiền mặt (Cash Ratio) Các khoản tiền và tương đương tiền      
Nợ ngắn hạn
4 Thu nhập trên cổ phần (EPS)  (LNST-cổ tức của cổ phiếu ưu đãi)      
KLCP lưu hành bình quân trong kỳ
5 Hệ số vòng quay hàng tồn kho (Inventory turnover) Giá vốn hàng bán      
Hàng tồn kho
6 Hệ số vòng quay các khoản phải thu Doanh thu      
Các khoản phải thu
7 Kỳ thu tiền bình quân Phải thu khách hàng x 365 ngày      
 Doanh thu bán chịu
8 Kỳ chuyển đổi hàng tồn kho 365 x Trung bình hàng tồn kho trong kì      
Giá vốn hàng bán
9 Hệ số nợ Tổng nợ      
Tổng tài sản
10  Tỷ suất tự tài trợ Nguồn vốn chủ sở hữu      
Tổng tài sản
11 Tỷ số khả năng trả lãi Lợi nhuận trước thuế và lãi vay      
Chi phí lãi vay
12 ROA Lợi nhuận sau thuế      
Tổng tài sản
\13 ROE  Lợi nhuận sau thuế      
Vốn chủ sở hữu

 Nhận xét:

 Đánh giá chung tình hình tài chính công ty……………

 Đề xuất giải pháp, kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả tài chính công ty…

BÀI GIẢI ĐỀ ÁN TỐT NGHIỆP TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG TOPICA – CASE 02

Nhận xét:

* Các biến động về tài sản:

Nhìn chung tổng tài sản của công ty xuất nhập khẩu thủy sản Bến Tre trong 3 năm N, N-1, N-2 có nhiều biến đổi, cụ thể năm N-1 giảm 71,943 triệu đồng so với năm N-2 tương đương với 12%. Nhưng qua năm N, tổng tài sản của công ty đã tăng lên 64,562 triệu đồng tương đương 11% so với năm N1. Nguyên nhân chủ yếu là do các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn cùng với sự tăng nhẹ tài sản ngắn hạn cụ thể như sau:

  •  -Tiền và các khoản tương đương tiền năm N giảm 230,072 triệu đồng tương đương với 87%. Nguyên nhân giảm chủ yếu do công ty đầu tư vào tài chính ngắn hạn.
  •  -Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn năm N tăng nhiều so với năm N-1 cụ thể là 371,310 triệu đồng tương đương với 171%.
  • -Các khoản phải thu ngắn hạn: năm N-1 giảm 40,706 triệu đồng so với năm N-2 tương đương 31%. Qua năm N giảm 39,415 triệu đồng so với năm N-1 tương đương 43%. Điều này cho thấy trong 3 năm N-2, N-1, N viêc thu hồi nợ của công ty diễn ra khá chậm.
  • -Hàng tồn kho: Năm N-1 hàng tồn kho của công ty tăng 32,528 triệu đồng so với năm N-2, tương đương 31%. Tuy nhiên, sang năm N, công ty đã thực hiện kế hoạch đẩy mạnh thị trường tiêu thụ nên hàng tồn kho đã giảm xuống đáng kể cụ thể năm N giảm xuống 26,472 triệu đồng so với N-1 tương đương 19%.
  • -Tài sản ngắn hạn khác: Qua 3 năm N-2, N-1, N thì tài sản ngắn hạn khác của công ty giảm đều. Năm N-1 giảm 4,592 triệu đồng tương đương 39% so với năm N-2, năm N giảm 1,934 triệu đồng tương đương 27% so với năm N-1.
  • -Tài sản cố định: Năm N-1 giảm 5 triệu đồng so với năm N-2 tương đương 0%. năm N giảm 3,891 tương đương 8% so với năm N-

Nguyên nhân chính là do việc mua sắm tài sản cố định đã đủ cho việc sản xuất..

 TẢI FILE MIỄN PHÍ

Trên đây là nội dung đề tài và lời giải đề án tốt nghiệp Tài chính ngân hàng CCASE 02 – Công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Bến Tre (mã chứng khoán: ABT – HOSTC), các bạn tải về tham khảo nhé, một số lời giải mình cập nhật liên tục, các bạn vui lòng theo dõi những bài viết sau hoặc nếu có nhu cầu về hỗ trợ làm bài, các bạn nhắn tin qua Zalo https://zalo.me/0917193864 để trao đổi thêm. Chúc các bài làm bài tốt bài Đề án này

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Contact Me on Zalo